Túi y tế loại A, B, C giá tốt nhất tại Hưng Yên
Xu hướng tìm kiếm: túi cứu thương tại hưng yên giá tốt, túi y tế, túi sơ cứu tại hưng yên, túi y tế loại a tại hưng yên, điềm bán túi cứu thương giá rẻ tại hưng yên, công ty bán túi cứu thương giá tốt, túi y tế tại hưng yên giá rẻ, chuyên bán túi cứu thương giá tốt tại hưng yên, dịch vụ bán túi cứu thương giá cạnh tranh tại hưng yên, túi cứu thương loại a tại hưng yên, túi cứu thương loại b tại hưng yên, túi ý tế loại c tại hưng yên, chuyên bán túi cứu thương tại hưng yên giá tốt, cửa hàng bán túi cứu thương tại hưng yên túi y tế giá rẻ, túi cứu thương gồm những gì, điểm bán túi ý tế giá tốt nhất, túi cứu thương giá tốt nhất tại hưng yên, thiết bị chữa cháy, thiết bị báo cháy, bộ đồ bảo hộ lao động và các thiết bị chuyên dụng khác, bình chữa cháy giá tốt nhất tại hưng yên
Túi y tế cứu thương là sản phẩm chất lượng được bộ uy tế khuyên dùng có thể chứa đựng đầy đủ các dụng cụ sơ cấp cứu tại nhà với giá thành hợp lý trên thị trường hiện nay.
Túi y tế màu đen của pccc DHT
Vật dụng rất cần thiết này được thiết kế nhỏ gọn, màu sắc dễ phân biệt với các loại túi khác, đồng thời là sản phẩm không thể thiếu trong mọi chuyến du lịch, đi xa hoặc nhằm phòng trừ các trường hợp bất trắc nhất.
Thông tin sản phẩm
Các loại Túi y tế đều được làm từ chất liệu dẻo dai bền sợi, chịu được mài mòn, ít tác động của nhiệt độ, không nhăn, ít bám bụi và dễ vệ sinh bảo quản, hạn chế thấm nước. Đây là vật dụng rất cần thiết, túi được thiết kế nhỏ gọn, màu sắc dễ phân biệt với các loại túi khác, đồng thời là sản phẩm không thể thiếu trong mọi chuyến du lịch, đi xa hoặc nhằm phòng trừ các trường hợp bất trắc nhất.
Quy định nội dung trang bị cho 01 túi
STT |
Yêu cầu trang bị tối thiểu |
Túi A |
Túi B |
Túi C |
1 |
Băng dính (cuộn) |
02 |
02 |
04 |
2 |
Băng kích thước 5 x 200 cm (cuộn) |
02 |
04 |
06 |
3 |
Băng kích thước 10 x 200 cm (cuộn) |
02 |
04 |
06 |
4 |
Băng kích thước 15 x 200 cm (cuộn) |
01 |
02 |
04 |
5 |
Băng tam giác (cái) |
04 |
04 |
06 |
6 |
Băng chun |
04 |
04 |
06 |
7 |
Gạc thấm nước (10 miếng/gói) |
01 |
02 |
04 |
8 |
Bông hút nước (gói) |
05 |
07 |
10 |
9 |
Garo cao su cỡ 6 x 100 cm (cái) |
02 |
02 |
04 |
10 |
Garo cao su cỡ 4 x 100 cm (cái) |
02 |
02 |
04 |
11 |
Kéo cắt băng |
01 |
01 |
01 |
12 |
Panh không mấu thẳng kích thước 16 – 18 cm |
02 |
02 |
02 |
13 |
Panh không mấu cong kích thước 16- 18 cm |
02 |
02 |
02 |
14 |
Găng tay khám bệnh (đôi) |
05 |
10 |
20 |
15 |
Mặt nạ phòng độc thích hợp |
01 |
01 |
02 |
16 |
Nước muối sinh lý NaCl 9 ‰ (lọ 500ml) |
01 |
03 |
06 |
17 |
Dung dịch sát trùng (lọ): |
|
|
|
|
– Cồn 70° |
01 |
01 |
02 |
|
– Dung dịch Betadine |
01 |
01 |
02 |
18 |
Kim băng an toàn (các cỡ) |
10 |
20 |
30 |
19 |
Tấm lót nilon không thấm nước |
02 |
04 |
06 |
20 |
Phác đồ sơ cứu |
01 |
01 |
01 |
21 |
Kính bảo vệ mắt |
02 |
04 |
06 |
22 |
Phiếu ghi danh mục trang thiết bị có trong túi |
01 |
01 |
01 |
23 |
Nẹp cổ (cái) |
01 |
01 |
02 |
24 |
Nẹp cánh tay (bộ) |
01 |
01 |
01 |
25 |
Nẹp cẳng tay (bộ) |
01 |
01 |
01 |
26 |
Nẹp đùi (bộ) |
01 |
01 |
02 |
27 |
Nẹp cẳng chân (bộ) |
01 |
01 |
02 |
Quy định số lượng túi đối với khu vực làm việc
TT |
Quy mô khu vực làm việc |
Số lượng và loại túi |
1 |
≤ 25 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại A |
2 |
Từ 26 – 50 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại B |
3 |
Từ 51 – 150 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại C |